Trắc nghiệm hóa học 12 bài 31: Sắt (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học bài 31: Sắt. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Phản ứng xảy ra khi đốt cháy sắt trong không khí là

  • A. $ 3Fe + 2O_{2} \rightarrow  Fe_{3}O_{4}. $   
  • B. $4Fe + 3O_{2} \rightarrow  2Fe_{2}O_{3}$.
  • C. $ 2Fe + O_{2} \rightarrow  2FeO$.    
  • D. tạo hỗn hợp $FeO, Fe_{2}O_{3}, Fe_{3}O_{4}$.

Câu 2: Dãy các phi kim nào sau đây khi lấy dư tác dụng với Fe thì chỉ oxi hoá Fe thành Fe(III)?

  • A. $Cl_{2}, O_{2}, S$   
  • B. $Cl_{2}, Br_{2}, I_{2}$    
  • C. $Br_{2}, Cl_{2}, F_{2}$   
  • D. $O_{2}, Cl_{2}, Br_{2}$

Câu 3 : Nhúng 1 lá sắt vào các dd : $HCl , HNO_{3}$ đặc , nguội , $CuSO_{4} , FeCl_{2} , ZnCl_{2}, FeCl_{3}$ . Có bao nhiêu phản ứng xảy ra :

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Cho các phản ứng:

1. $ Fe + MgSO_{4} \rightarrow  Mg + FeSO_{4}$

2. $Fe + 2HCl \rightarrow  FeCl_{2} + H_{2}$

3. $Fe + 6HNO_{3}$ đ , nguội $\rightarrow  Fe(NO_{3})_{3} + 3NO_{2} + 3H_{2}O$

4. $Fe + \frac{3}{2} Cl_{2} \rightarrow  FeCl_{3}$

Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?

  • A. 1, 2 
  • B. 2, 3 
  • C. 1, 3 
  • D. 3, 4 

  • A. 10,8 và 4,48.    
  • B. 10,8 và 2,24.    
  • C. 17,8 và 4,48.    
  • D. 17,8 và 2,24.

Câu 6: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III) ?

  • A. $HCl, HNO_{3}$ đặc, nóng, $H_{2}SO_{4}$ đặc, nóng
  • B. $Cl_{2}, HNO_{3}$ nóng,  $H_{2}SO_{4}$ đặc, nguội
  • C. bột lưu huỳnh,  $H_{2}SO_{4}$ đặc, nóng, HCl
  • D. $Cl_{2}, AgNO_{3}, HNO_{3}$ loãng

  • A. Dung dịch $KMnO_{4}$ trong môi trường  $H_{2}SO_{4}$
  • B. Dung dịch $K_{2}Cr_{2}O_{7}$ trong môi trường  $H_{2}SO_{4}$
  • C. Dung dịch $Br_{2}$
  • D. Dung dịch $CuCl_{2}$

$HNO_{3}$có trong dung dịch ban đầu là

  • A. 0,88.    
  • B. 0,64.    
  • C. 0,94.   
  • D. 1,04.

Câu 9: Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn gồm Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là

  • A. 0,21            
  • B. 0,15             
  • C. 0,24             
  • D. Đáp án khác

Câu 10: Cho một đinh sắt vào 20 ml dung dịch muối nitrat của kim loại X có nồng độ 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bám hết vào đinh sắt còn dư, thu được dung dịch D. Khối lượng dung dịch D giảm 0,16 gam so với dung dịch lúc đầu. Kim loại X là

  • A. Cu              
  • B. Ag              
  • C. Ni                 
  • D. Zn

Câu 11: Để điều chế $Fe(NO_{3})_{2}$ ta có thể dùng phản ứng nào sau đây ?

  • A. $Fe^{ +}$ dung dịch $AgNO_{3}$ dư    
  • B. $Fe^{ +}$dung dịch $Cu(NO_{3})_{2}$
  • C. $FeO^{+}$ dung dịch $HNO_{3}$    
  • D. $FeS^{+}$ dung dịch $HNO_{3}$

Câu 12: Cho 2,24 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,9M; khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch sau phản ứng có

  • A. 2,42 gam Fe(NO3)3.               
  • B. 5,40 gam Fe(NO3)2.
  • C. Cả A và B đều đúng               
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 13:Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử

  • A. $Fe + 2HCl \rightarrow FeCl_{2} + H_{2}$
  • B. $2FeCl_{3} + Fe\rightarrow 3FeCl_{2}$
  • C. $Fe + CuSO_{4} \rightarrow  FeSO_{4} + Cu$
  • D. $FeS + 2HCl \rightarrow  FeCl_{2} + H_{2}S$

Câu 14 : Cho các kim loại : Fe , Ag , Cu và các dung dịch $HCl , CuSO_{4} , FeCl_{3}$ ; số cặp chất có thể phản ứng với nhau là :

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15 : Những kim lọai nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) sunfat và bạc ra khỏi bạc Nitrat :

  • A. Na , Mg , Zn
  • B. Mg , Zn , Al
  • C. Fe , Cu , Ag
  • D. Al , Zn , Pb

Câu 16 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 g bột Fe trong dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng dư thu được dung dịch A. Để phản ứng hết với muối $Fe^{2+}$ trong dung dịch A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam $KMnO_{4}$

  • A. 3,16 g
  • B. 3,25 g
  • C. 4,5 g
  • D. 4,8 g

Câu 17 : Hòa tan 43, 2 g hỗn hợp Fe và $Fe_{2}O_{3}$ bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,48 lít khí $H_{2}$ (đktc). Thành phần % của Fe và $Fe_{2}O_{3}$ trong hỗn hợp ban đầu là :

  • A. 25,9% ; 74,1%
  • B. 26,5% ; 73,5%
  • C. 27,3% ; 72,7%
  • D. 32,5% ; 67,5%

Câu 18 : Chất và ion nào chỉ có tính khử

  • A. $Fe , S^{2-} , Cl^{-}$
  • B. $S , Fe^{2+} , HCl$
  • C. $Fe^{3+}, SO_{2} , Fe$
  • D. $Cl_{2} , FeO , S^{2-}$

Câu 19 : Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 g sắt với 3,2 g lưu hùynh trong ống đậy kín . Hòa tan các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thể tích khí sinh ra (đkc) là :

  • A. 2,24 lít $H_{2}S$
  • B. 2,24 lít $H_{2}$
  • C. 2,24 lít $H_{2}$ , 2,24 lít $H_{2}S$
  • D. 4,48 lít $H_{2}$ , 2,24 lít $H_{2}S$

Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl loãng và khí clo không cho cùng loại muối clorua kim loại

  • A. Zn
  • B. Cu
  • C. Al
  • D. Fe