Hướng dẫn giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo bản 2 bài 41: Thực hành và trải nghiệm trang 91. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.
Giải vở bài tập
Giải VBT toán 3 tập 2 - chân trời sáng tạo
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 1: Chục nghìn
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 4: Phép cộng các số trong phạm vi 10000
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 5: Phép trừ các số trong phạm vi 10000
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 3: So sánh các số có bốn chữ số
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 6: Em làm được những gì?
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 7: Tháng - Năm
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 8: Gam
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 9: Mi-li-lít
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 10: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 11: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 12: Em làm được những gì
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 13: Góc vuông, góc không vuông
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 2: Các số có bốn chữ số
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 14: Hình chữ nhật
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 15: Hình vuông
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 16: Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 17: Chu vi hình chữ nhật
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 18: Chu vi hình vuông
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 19: Bảng thống kê số liệu
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 20: Các khả năng xảy ra của một sự kiện
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 21: Em làm được những gì
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 23: Trăm nghìn
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 24: Các số có năm chữ số
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 25: So sánh các số có năm chữ số
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 26: Phép cộng các số trong phạm vi 100000
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 27: Phép trừ các số trong phạm vi 100000
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 28: Em làm được những gì
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 29: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 30: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 31: Em làm được những gì
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 32: Diện tích của một hình
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 33: Xăng-ti-mét vuông
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 34: Diện tích hình chữ nhật
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 35: Diện tích hình vuông
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 36: Tiền Việt Nam
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 37: Ôn tập cuối năm
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 38: Ôn tập các phép tính
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 39: Ôn tập hình học và đo lường
- Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 40: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
- Đếm rồi viết vào chỗ chấm
- Viết số, viết cách đọc số theo mẫu
- Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau
- Đếm và gộp rồi viết số vào chỗ chấm
- Viết theo mẫu
- Nối hình ảnh có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng
- Viết vào chỗ chấm
- Viết l hay ml vào chỗ chấm
- Đặt tính rồi tính
- Bao nhiêu kg măng cụt và xoài
- Đặt rồi tính
- Nối giá trị phù hợp với biểu thức
- Bông hồng
- Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô trống
- Cho bốn số: 4 725; 4 275; 4 752; 4 527
- Quan sát bảng, viết vào chỗ chấm
- Làm tròn số đến hàng nghìn
- Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Viết dấu phép tích thích hợp vào ô trống
- Bao nhiêu ki-lô-gam gạo
- Quan sát bảng rồi viết vào chỗ chấm
- Quan sát tờ lịch, viết vào chỗ chấm
- Viết tên các tháng trong năm
- Viết số ngày của từng tháng
- Xem lịch năm nay rồi viết vào chỗ chấm
- Xem ba tờ lịch sau của năm 2024 rồi viết vào chỗ chấm
- Viết số đo khối lượng
- Viết kg hay g vào chỗ chấm
- Cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu gram
- Nối giá trị thích hợp với biểu thức
- Ki-lô-gam gạo
- Nam uống bao nhiêu lít nước
- Tô màu đường đi
- Đúng ghi đ, sai ghi s. Làm lại câu sai
- Thời gian lau dọn phòng
- Ai dành nhiều thời gian đọc sách hơn
- Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau
- Trang trại nuôi tất cả bao nhiêu con bò và gà
- Mỗi cốc đựng bao nhiêu mi-li-lít sữa
- Dùng ê-ke kiểm tra góc vuông rồi viết vào chỗ chấm
- Dùng ê-ke kiểm tra để biết mỗi hình sau có mấy góc vuông rồi viết theo mẫu
- Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng
- Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau
- Viết các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
- Viết số
- Viết số thành tổng
- Viết các tổng thành số
- Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô vuông
- Tô màu các hình chữ nhật
- Vẽ hình chữ nhật
- Tô màu các hình vuông
- Vẽ và trang trí hình vuông
- Đo độ dài các cạnh cua tam giác DEK và viết vào chỗ chấm
- Chu vi vùng đất
- Tính chu vi hình chữ nhật
- Chu vi sân bóng đá
- Tính chu vi hình vuông
- Tính độ dài cạnh hình vuông
- Sợi dây dài bao nhiêu mét?
- Thu thập
- Phân loại
- Kiểm đếm số lượng
- Đọc bảng thống kê và viết vào chỗ chấm
- Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm
- Hoàn chỉnh câu sau
- Tính chu vi mặt bàn
- Điền rồi viết vào chỗ chấm
- Viết số, viết cách đọc số
- Đếm và gộp rồi viết vào chỗ chấm
- Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
- Viết tổng thành số
- Tô màu đường đi của mỗi bạn
- Cho bốn số: 75638, 73856, 76385, 78635
- Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm
- Làm tròn số đến hàng chục nghìn
- So sánh >,<,=
- Nối biểu thức với giá trị thích
- Gia đình bán được bao nhiêu lít sữa
- Viết dấu phép tính thích hợp vào ô trống
- Nối số với tổng thích hợp
- Thư viện có bao nhiêu quyển sách văn học
- Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
- Trong kho có bao nhiêu quả trứng
- Hà phải đi bao nhiêu ki-lô-mét
- Cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo
- Mỗi người sẽ được chia bao nhiêu mi-li-lít nước trái cây?
- Số (Theo mẫu)
- Ki-lô-gam khoai tây
- Viết vào chỗ chấm: lớn hơn, bé hơn hay bằng
- Quan sát các hình dưới đây
- Viết các số đo diện tích (Theo mẫu)
- Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình A, B, C (Theo mẫu)
- Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình L,M,N
- Quan sát các hình sau
- Viết số đo thích hợp
- Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm
- Tính (Theo mẫu)
- Vẽ rồi tô màu các hình chữ nhật
- Tính diện tích hình vuông cạnh 3m
- Viết mệnh giá mỗi tờ tiền bằng số
- Viết mệnh giá mỗi tờ tiền bằng chữ
- Đếm rồi viết theo mẫu
- Kiểm và đếm số lượng các tờ tiền có trong bài 3
- Đánh dấu tích vào những đồ vật em mua được nếu có 50.000nvnđ
- Cà chua
- Đánh dấu các tờ tiền em chọn
- Đọc số, viết số, viết số thành tổng
- Nối số phù hợp với mỗi tổng
- Sắp xếp các số
- Nối
- Nối số phù hợp với mỗi câu
- Anh Hai có đạt được kế hoạch đã đề ra không
- Giải bài toán theo tóm tắt
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Đánh dấu tích vào hình mà khi ghép với hình H thì được một hình chữ nhật
- Viết rồi nói theo mẫu
- Đọc nội dung rồi viết vào chỗ chấm
- Ghi lại số lượng bao gạo từng loại
- Viết vào chỗ chấm
- Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
- Đúng ghi đ, sai ghi s
- Viết theo mẫu
- Viết l hay ml vào chỗ chấm
- Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô vuông
- Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng
- Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm
- Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau
- Điền rồi viết vào chỗ chấm
- Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau
- Viết số thành tổng
- Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô trống
- Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau
- Tính (Theo mẫu)
Giải VBT Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 Bài 40: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
Bài Học
https://soanbai.net/uploads/logo.png
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây