Nghe- viết: Con suối bản tôi (từ Đoạn suối đến xuôi dòng).

2. Viết

a. Nghe- viết: Con suối bản tôi (từ Đoạn suối đến xuôi dòng).

b. Tìm từ ngữ chứa tiếng có vần eo hoặc vần oe gọi tên từng sự vật, hoạt động dưới đây:

[Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 2: Con suối bản tôi

c. Tìm từ ngữ gọi tên từng sự vật dưới đây chứa tiếng có:

[Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 2: Con suối bản tôi[Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 2: Con suối bản tôi

3. Thực hiện các yêu cầu dưới đây:

a. Chọn lời giải nghĩa phù hợp với mỗi từ:

[Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 2: Con suối bản tôi

b. Tìm 2 -3 từ ngữ chỉ nơi thân quen với em.

4. Chọn từ ngữ trong khung phù hợp với mỗi chố chấm:

[Chân trời sáng tạo] Giải tiếng việt 2 bài 2: Con suối bản tôi

     Thanh bước lên ..., nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng ... cũ không có gì thay đổi. Nghe tiếng Thanh, bà chống gậy trúc đi từ ngoài ... vào. Bà nhìn Thanh âu yếm:

     - Đi vào trong ... kẻo nắng, cháu!

Theo Thạch Lam

Bài Làm:

2. Viết

a. Nghe- viết: Con suối bản tôi (từ Đoạn suối đến xuôi dòng).

b. Từ ngữ chứa tiếng có vần eo hoặc vần oe gọi tên từng sự vật, hoạt động dưới đây là: bánh xèo. múa xòe, chèo thuyền, đi kheo, cú mèo.

c. Từ ngữ gọi tên sự vật có chứa :

  • Vần iêu hoặc ươu: con hươu, đà điểu, ốc bươu.
  • Vần ui hoặc uôi: chuối, núi, muối.

3. a. Lời giải thích nghĩa hù hợp với mỗi từ:

  • Vườn: khu đất thường ở sát cạnh nhà, được rào kín xung quanh để trồng cây.
  • Sân: khoảng đất trống, bằng phẳng, thường ở ngay trước cửa nhà.
  • Hiên: phần nền trước cửa hoặc xung quanh nhà, thường có mái che.

b. Từ ngữ chỉ nơi thân quen với em như: ban công, sân, đầu hòe, hiên nhà.

4.     Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ không có gì thay đổi . Nghe tiếng Thanh, bà chống gậy trúc đi từ ngoài vườn vào. Bà nhìn Thanh âu yếm:

       - Đi vào trong nhà kẻo nắng, cháu!

Theo Thạch Lam