Tìm hiểu nghĩa của các từ : thành tích, thành tựu, thành quả, hiệu quả, kết quả, nguyện vọng, hi vọng (nên dựa vào các từ điển để tìm hiểu cho chính xác).

PHẦN MỞ RỘNG 

Câu hỏi 1. Tìm hiểu nghĩa của các từ : thành tích, thành tựu, thành quả, hiệu quả, kết quả, nguyện vọng, hi vọng (nên dựa vào các từ điển để tìm hiểu cho chính xác).

Bài Làm:

          – Thành tích : kết quả được đánh giá là tốt do nỗ lực mà đạt được. Thành tích công tác.

          – Thành tựu : cái đạt được có ý nghĩa lớn sau một quá trình hoạt động thành công. Thành tựu khoa học.

          – Hiệu quả : kết quả như yêu cầu của việc làm mang lại. Hiệu quả kinh tế.

          – Thành quả : kết quả quý giá đạt được của cả một quá trình hoạt động, đấu tranh. Thành quả cách mạng.

          – Kết quả : cái đạt được, thu được trong một công việc hoặc một quá trình tiến triển sự việc. Kết quả học tập.

          – Nguyện vọng : điều mong muốn. Nguyện vọng chính đáng.

          – Hi vọng : tin tưởng và mong chờ. Hi vọng có ngày gặp lại.