Hoà tan 14g Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Thêm dung dịch KMnO4 1 M vào dung dịch X. Biết KMnO4 có thể oxi hoá FeSO4 trong môi trường H2SO4 thành Fe2(SO4)3 và bị khử thành MnSO4. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lập phương trình

12.18 *. Hoà tan 14g Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Thêm dung dịch KMnO4 1 M vào dung dịch X. Biết KMnO4 có thể oxi hoá FeSO4 trong môi trường H2SO4 thành Fe2(SO4)3 và bị khử thành MnSO4. Phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Lập phương trình hoá học cho phản ứng oxi hoá – khử trên.

Tinh thể tích dung dịch KMnO4 1 M đã phản ứng. 

Bài Làm:

nFe = 14 : 56 = 0,25 mol

10Fe + 6KMnO4 + 24H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 3K2SO4 + 6MnSO+ 24H2O

0,25 mol 0,15 mol

Thể tích dung dịch KMnO4 1 M đã phản ứng là 0,15 : 1 = 0,15 (L) = 150 mL.