5.7. Sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học trong SGK (Hình 5.2 trang 37), hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Hợp chất | Khối lượng Fe (g) | Khối lượng O (g) | Tỉ lệ khối lượng O : Fe |
FeO |
|
| |
Fe2O3 |
|
|
|
Fe3O4 |
|
|
|
Bài Làm:
Hợp chất | Khối lượng Fe (g) | Khối lượng O (g) | Tỉ lệ khối lượng O : Fe |
FeO | 55,85 | 15,999 | 28,646 |
Fe2O3 | 111,70 | 47,997 | 42,969 |
Fe3O4 | 167,55 | 63,996 | 38,195 |