Giải SBT toán 7 tập 1 - chân trời sáng tạo
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 1 Tập hợp các số hữu tỉ
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 2 Các phép tính với số hữu tỉ
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 4 Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
- Giải SBT toán 7 Chân trời Bài tập cuối chương 1
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 2 Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 3 Làm tròn số và ước lượng kết quả
- Giải SBT toán 7 Chân trời Bài tập cuối chương 2
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 1 Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 2 Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 3 Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 4 Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
- Giải SBT toán 7 Chân trời Bài tập cuối chương 3
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 1 Các góc ở vị trí đặc biệt
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 2 Tia phân giác
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 3 Hai đường thẳng song song
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 4 Định lí và chứng minh một định lí
- Giải SBT toán 7 Chân trời Bài tập cuối chương 4
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 1 Thu thập và phân loại dữ liệu
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 2 Biểu đồ hình quạt tròn
- Giải SBT toán 7 Chân trời bài 3 Biểu đồ đoạn thẳng
- Giải SBT toán 7 Chân trời Bài tập cuối chương 5
- Điền kí hiệu "$\in, \notin $ thích hợp vào chỗ trống.
- Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ $\frac{-4}{7}$?
- Các điểm x, y, z trong hình dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào?
- Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
- So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
- Ở vòng 1 cuộc thi tìm hiểu về bảo vệ môi trường
- Mực nước trong một cái ao so với mặt đất đo được trong các tháng được cho bởi bảng sau:
- Điền <, >, = thích hợp vào chỗ trống.
- Bảng dưới đây thể hiện lượng mưa (tính bằng mm) của một thành phố trong ba tháng so với lượng mưa trung bình hàng năm
- Sau khi ghép hai mảnh ván lại với nhau thì mảnh ván mới dài 3 m
- Trong một bể nước, lượng nước chiếm đến $\frac{3}{4}$ dung tích bể
- Huy muốn treo một bức tranh nằm giữa bức tường theo chiều ngang
- Bạn Mai nuôi một con mèo.
- Một cửa hàng thời trang nhập về 100 cái áo với giá vốn mỗi cái là 200000 đồng.
- Đỉnh núi Ngọc Linh (Kon Tum) có độ cao khoảng bằng 0.78 lần đỉnh núi Phan Xi Păng.
- Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1.
- Tính giá trị biểu thức:
- Khối lượng một số hành tinh trong Hệ Mặt Trời:
- Bỏ dấu ngoặc rồi tính.
- Cho biểu thức
- Tính nhanh.
- Thực hiện phép tính.
- Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể).
- Tính giá trị các biểu thức sau.
- Nhiệt độ T($^{\circ}C$) của môi trường không khí và độ cao h(mét) ở một địa phương được liên hệ bởi công thức
- Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc.
- Bảng dưới đây hiển thị doanh thu hàng năm (triệu USD) của một công ty tài chính từ 2016 đến năm 2020.
- Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống $24\frac{4}{5}$m với tốc độ 8.2m mỗi phút
- Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân.
- Hãy biểu diễn các số thập phân sau đây dưới dạng số hữu tỉ
- Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
- Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp.
- Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc 2 sau (làm tròn đến 3 chữ số thập phân)
- Bác Tám thuê thợ trồng hoa cho một cái sân hình vuông hết tất cả là 36720000 đồng
- Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 42.52 m$^{2}$
- Tìm số hữu tỉ trong các số sau:
- Tìm số vô tỉ trong các số sau:
- Người ta chứng minh được rằng:
- Hãy thay mỗi dấu ? bằng kí hiệu $\in$ hoặc $\notin$ để có phát biểu đúng.
- Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các số thực sau:
- Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:
- Thay dấu ? bằng các số thích hợp.
- Tìm số đối của các số sau: $\pi; 25%; -5;-\sqrt{11};-\frac{3}{5}$
- Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau:
- Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau:
- Tìm giá trị của x, biết rằng: $2\left | x \right |=\sqrt{12}$
- Tìm giá trị của y, biết rằng : $\left | 2y-5\right |=0$
- Rút gọn biểu thức: M= $\sqrt{a^{2}}$
- Cho một hình vuông có diện tích 5 m$^{2}$
- Làm tròn các số sau đây đến hàng chục: $-100\sqrt{3}; 50\pi $
- Làm tròn các số sau đây đến hàng phần trăm: 34.(59); $\sqrt{5}$
- Cho biết $x=\sqrt{99}$=39.94987... với độ chính xác d = 0.06.
- Hãy làm trón số $a=\sqrt{99}=39.94987...$ với độ chính xác d = 0.06.
- Dùng máy tính cầm tay để tính rồi làm tròn các số sau đây đến hàng phần nghìn:
- Dân số của Nhật Bản tính đến ngày 18/07/2021 là 126028965 người
- Cho biết 1 inch = 2.54 cm.
- Tính chu vi và diện tích một hình tròn có bán kính 55.24 cm rồi làm tròn đến hàng phần trăm.
- Tìm số vô tỉ trong các số sau: $\sqrt{2}; -\sqrt{4}; \sqrt{\frac{16}{9}}$
- Hãy tính: $\sqrt{289};-\sqrt{144};\sqrt{\frac{81}{225}};\sqrt{(-3)^{2}};\sqrt{a^{2}}$
- Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng.
- Tìm x, biết $(x+9)^{2}=5$
- Tính đến ngày 25/04/2019, Hà Nội có tổng dân số là 8053663 người trong đó 3991919 nam và 4061744 nữ
- Tính giá trị làm tròn đến hàng đơn vị của biểu thức
- Kết quả điểm môn Văn của bạn Thu trong học kì 2 như sau:
- Làm tròn các số sau đây đến hàng trăm: $3000\pi ; -200\sqrt{3}$
- Dùng máy tính cầm tay để tính rồi làm tròn các số sau đây đến hàng phần trăm:
- Tính chu vi và diện tích một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 15.24m và chiều rộng là 9.4m rồi làm tròn đến hàng đơn vị.
- Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH, biết cạnh AB = 5 cm, BC = 4 cm, AE = 3 cm.
- Cho hình lập phương ABCD.MNPQ.
- Tìm những vật dụng, cấu trúc trong đời sống có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Vẽ thêm cạnh để được hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Trong hai tấm bìa sau, tấm bìa nào có thể gấp được hình hộp chữ nhật?
- Hãy cho biết cặp cạnh nào gấp lại với nhau để trở thành hình lập phương.
- Biết mỗi khối đơn vị có thể tích 1 cm$^{3}$. Tính thể tích các khối trong Hình 4.
- Một cái bể hình hộp chữ nhật và một cái chai có kích thước và thể tích như Hình 5
- Một cái bể có kích thước như HÌnh 6. Bề dày bể cả bốn phía và đáy là $\frac{1}{4}$ inch.
- Một bình hình lăng trụ có kích thước đáy và chiều cao như Hình 7
- Một chiếc xe chở hàng có kích thước thùng xe là 19 ft, 8 ft và 8 ft (Hình 8)
- Một bể cá có kích thước đáy 1 m, 0.5 m (Hình 9)
- Bạn Nam có 20 khối lập phương cạnh 4 cm (Hình 10)
- Hai hình hộp chữ nhật được ghép với nhau như Hình 11.
- Hãy điền vào chỗ chấm để mô tả hình bên:
- Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như Hình 6.
- Tạo lập hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy là 2.7 cm, 1.5 cm, 2 cm và chiều cao 3 cm.
- Tạo lập hình lăng trụ đứng tứ giác có các số đo như Hình 7.
- Cho hình lăng trụ đứng tam giác như Hình 8.
- Hãy chỉ ra cách cắt một chiếc hộp hình hộp chữ nhật thành hai hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang.
- Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 3 cm, chiều cao 7 cm.
- Mô hình một ngôi nhà có kích thước như Hình 7
- Một khối gỗ có kích thước như Hình 8(đơn vị dm)
- Một chi tiết máy bằng thép hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 16 cm và 18 cm, chiều cao 10 cm.
- Tính thể tích của hình lăng trụ đứng đáy là một tứ giác như Hình 10
- Một bể cá có kích thước như Hình 11, người ta đổ vào đó 6.25 lít nước.
- Một khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác, bên trong khoét một cái lỗ có kích thước như hình 12 (đơn vị dm).
- Một công trường xây dựng cần 30 khúc gỗ để làm khung cho một tòa nhà
- Điền vào chỗ chấm.
- Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH.
- Bạn Nam dự định dùng thanh sắt cắt ra để làm một cái khung hình lập phương cạnh 30 cm
- Người ta cần làm một chiếc hộp hình hộp chữ nhật có kích thước 2 cm, 3 cm và 5 cm.
- Từ một tấm bìa hình chữ nhật, hãy chỉ ra hai cách cắt và gấp để tạo thành một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 3 cm và chiều cao 2 cm.
- Trong bốn tấm bìa dưới đây, tấm nào không thể gấp thành hình lăng trụ đứng tam giác?
- Một khối kim loại có dạng hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông có kích thước hai cạnh gốc vuông là 3 cm, 4 cm, cạnh huyền 5 cm
- Gạch đặc nung (Hình 3) là loại gạch được làm bằng đát sét và được nung nguyên khối, không có lỗ rỗng
- Cho Hình 11.
- Tìm số đo góc có dấu ? trong Hình 12.
- Tìm số đo các góc chưa biết trong Hình 13.
- Tìm giá trị của x trong Hình 14.
- Cho Hình 15 chứng minh hai đường thẳng xy và zt vuông góc.
- Cho biết AB là tia phân giác $\widehat{CAD}$.
- Tìm số đo của góc có cạnh là hai kim đồng hồ trong Hình 9.
- a) Vẽ $\widehat{xOy}$ có số đo là $120^{\circ}$
- Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành $\widehat{AOC}=40^{\circ}$
- Vẽ hai góc kề bù $\widehat{xOy},\widehat{yOz}$, biết $\widehat{xOy}=130^{\circ}$.
- Vẽ hai góc kề bù $\widehat{xOy}, \widehat{yOz}$, biết $\widehat{xOy}=80^{\circ}$
- Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo.
- Cho biết a//b, tìm các số đo x trong Hình 10.
- Tìm các cặp đường thẳng song song trong hình 11 và giải thích.
- Cho tam giác ABC.
- Tìm các góc có số đo bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 12.
- Cho Hình 13.
- Cho hình vuông ABCD có tâm O và cho M, N lần lượt là trung điểm của cạnh Ab và Bc (Hình 14)
- Ta gọi hai góc có tổng bằng 180$^{\circ}$ là hai góc bù nhau.
- Cho định lí: "Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau"
- Chứng minh định lí: "Góc tạo bởi hai tia phân giác của góc kề bù là một góc vuông"
- Chứng minh định lí: "Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau"
- Hãy phát biểu phần kết luận còn thiếu của các định lí sau:
- Đo các góc trong Hình 1 .
- Hãy kể tên các cặp góc đối đỉnh trong Hình 2.
- Trong Hình 3 cho biết a//b. Tìm số đo các góc đỉnh A và B.
- Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận của định lí về đường phân giác của hai góc kề bù.
- Cho hình chữ nhật ABCD và đường thảng d cắt hai cạnh AD và CB như trong Hình 4.
- Cho hình thoi ABCD, biết Ac là phân giác góc BAD.
- Phát biểu giả thiết, kết luận, vẽ hình minh họa và chứng minh định lí:
- Quan sát Hình 5, hãy chứng tỏ rằng xy//zt
- Quan sát Hình 6, hãy chứng tỏ rằng MN//EF
- Quan sát Hình 7.
- Quan sát Hình 8.
- Hãy phát biểu phần kết luận còn thiếu của định lí sau:
- Cho định lí: "Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp so le trong bằng nhau thì các cặp góc đồng vị có được cũng bằng nhau"
- Tìm hiểu về mức độ yêu thích đối với việc đọc sách trong thư viện của 8 bạn học sinh một trường Trung học cơ sở được cho bởi bảng thống kê sau:
- Phân loại các dãy dữ liệu sau dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng:
- Tìm hiểu về khả năng chạy 100 m của các bạn trong lớp 7C được cho bởi bảng thông kê sau:
- Khả năng viết email của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau:
- Tìm điểm chưa hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:
- Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:
- Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau:
- Sử dụng các thông tin từ biểu đồ bên dưới để trả lời các câu hỏi.
- Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ.
- Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sau:
- Đọc thông tin từ biểu đồ sau và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
- Vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê sau:
- Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi.
- Tìm hiểu về khả năng tự nấu cơm của các bạn học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau:
- Tìm hiểu về sở thích đối với môn bóng chuyền của các bạn học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau:
- Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau:
- Hãy đọc dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ đoạn thẳng sau và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
- Đọc các thông tin được ghi trong biểu đồ hình quạt tròn sau và lập bảng thống kê tương ứng.
- Bảng dữ liệu sau cho biết số ổ bánh mì bán được tại căng tin trường Trung học cơ sở Quang Trung vào các ngày trong tuần vừa qua
- Hãy phân tích biểu đồ đoạn thẳng sau.
- So sánh các cặp số hữu tỉ sau
- Thực hiện phép tính:
- Hãy biểu diễn các số thập phân sau đây dưới dạng số hữu tỉ:
- Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp
- Hãy phát biểu phần kết luận còn thiếu của định lí sau:
- Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sau:
- Vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê sau: