Giải SBT toán 10 Cánh diều bài 4 Nhị thức Newton

Hướng dẫn giải bài 4 Nhị thức Newton trang 15 SBT toán 10. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Cánh diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài tập & Lời giải

BÀI TẬP

28. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. $(a + b)^{4} = a^{4} + 4a^{3}b + 6a^{2}b^{2} + 4ab^{3} + b^{4}$.

B. $(a – b)^{4} = a^{4} – 4a^{3}b + 6a^{2}b^{2} – 4ab^{3} + b^{4}$.

C. $(a + b)^{4} = b^{4} + 4b^{3}a + 6b^{2}a^{2} + 4ba^{3} + a^{4}$.

D. $(a + b)^{4} = a^{4} + b^{4}.

Xem lời giải

29. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. $(a + b)^{5} = a^{5} + 5a^{4}b + 10a^{3}b^{2} + 10a^{2}b^{3} + 5ab^{4} + b^{5}$.

B. $(a – b)^{5} = a^{5} – 5a^{4}b + 10a^{3}b^{2} + 10a^{2}b^{3} – 5ab^{4} + b^{5}$.

C. $(a + b)^{5} = a^{5} + b^{5}$.

D. $(a – b)^{5} = a^{5} – b^{5}$.

Xem lời giải

30. Hệ số của x3 trong khai triển biểu thức $(2x – 1)^{4}$ là:

A. 32.

B. –32.

C. 8.

D. –8.

Xem lời giải

31. Hệ số của x trong khai triển biểu thức $(x – 2)^{5}$ là:

A. 32.

B. –32.

C. 80.

D. –80.

Xem lời giải

32. Khai triển các biểu thức sau:

a) $(4x + 1)^{4}$;

b) $(5x – 3)^{4}$;

c) $(\frac{1}{3}x+5)^{5}$

d) $(3x-\frac{1}{3})^{5}$

Xem lời giải

33. Xác định hệ số của $x^{2}$ trong khai triển biểu thức $(4x – 3)^{4}$.

Xem lời giải

34. Xác định hệ số của $x^{3}$ trong khai triển biểu thức $(\frac{2}{3}x+\frac{1}{4})^{5}$

Xem lời giải

35. Cho $(2x-\frac{1}{3})^{4}=a0+a1x+a2x^{2}+a3x^{3}+a4x^{4}$ Tính:

a) a2;

b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4.

Xem lời giải

36. Cho $(\frac{3}{5}x+\frac{1}{2})^{5}=a0+a1x+a2x^{2}+a3x^{3}+a4x^{4}+a5x^{5}$.Tính:

a) a3;

b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5.

Xem lời giải

37*. Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay):

a) $T=C_{4}^{0}+\frac{1}{2}C_{4}^{1}+\frac{1}{3}C_{4}^{2}+\frac{1}{4}C_{4}^{3}+\frac{1}{5}C_{4}^{4}$

b) $S=C_{6}^{1}+2C_{6}^{2}+3C_{6}^{3}+4C_{6}^{4}+5C_{6}^{5}+6C_{6}^{6}$

Xem lời giải